Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7994-1:2009 (IEC 60439-1: 2004) về Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7994-1 : 2009
TỦ ĐIỆN ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 1: TỦ ĐIỆN ĐƯỢC THỬ NGHIỆM ĐIỂN HÌNH VÀ TỦ ĐIỆN ĐƯỢC THỬ NGHIỆM ĐIỂN HÌNH TỪNG PHẦN
Low-voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 1: Typer-tested and partially-tested assemblies
Chi tiết Download full bộ tiêu chuẩn trong ngành sản xuất tủ điện công nghiệp(TCVN+IEC):
- Click to download ==> TCVN 7994-1 : 2009
- Click to download ==> IEC 60439-1 : 2004
- Click to download ==> IEC 61439-1 : 2011
- Click to download ==> Bản cập nhật IEC 60439-1 mới nhất là IEC 61439-2
Lời nói đầu
TCVN 7994-1: 2009 thay thế TCVN 2050-77, TCVN 2295-78,
TCVN 3667-81;
TCVN 7994-1: 2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60439-1: 2004;
TCVN 7994-1: 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TỦ ĐIỆN ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 1: TỦ ĐIỆN ĐƯỢC THỬ NGHIỆM ĐIỂN HÌNH VÀ TỦ ĐIỆN ĐƯỢC THỬ NGHIỆM ĐIỂN HÌNH TỪNG PHẦN
Low-voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 1: Typer-tested and partially-tested assemblies
1 Qui định chung
1.1 Phạm vi áp dụng và đối tượng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tổ hợp lắp ráp dùng để đóng cắt và điều khiển mạch điện hạ áp, có điện áp danh định không vượt quá 1 000 V xoay chiều, tần số không vượt quá 1 000 Hz hoặc 1 500 V một chiều (sau đây gọi tắt là tủ điện). Tủ điện có thể là loại tủ được thử nghiệm điển hình (TTA) và tủ được thử nghiệm điển hình từng phần (PTTA).
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho tủ điện có lắp thiết bị điều khiển và/hoặc thiết bị mạch động lực có tần số cao hơn. Trong trường hợp đó, áp dụng các yêu cầu bổ sung thích hợp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tủ điện đặt tĩnh tại hoặc di động có vỏ hoặc không có vỏ.
CHÚ THÍCH: Yêu cầu bổ sung đối với một số loại cụ thể của tủ điện được đề cập trong các tiêu chuẩn IEC bổ sung.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tủ điện được thiết kế để sử dụng liên quan đến phát điện, truyền dẫn, phân phối và biến đổi điện năng, và dùng để điều khiển thiết bị tiêu thụ điện năng.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho tủ điện được thiết kế để sử dụng trong các điều kiện vận hành đặc biệt, ví dụ lắp trong tàu thủy, tàu hoả, thiết bị nâng hạ hoặc sử dụng trong môi trường khí quyển dễ nổ, và cho các ứng dụng trong gia đình (người vận hành không có chuyên môn), với điều kiện là các tủ này phù hợp với các yêu cầu riêng liên quan.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho tủ điện được thiết kế dùng cho các thiết bị điện của máy. Tuy nhiên cần đáp ứng các yêu cầu bổ sung qui định trong IEC 60204-1 cho những trường hợp có khả năng áp dụng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị riêng lẻ và các bộ phận độc lập, ví dụ như bộ khởi động động cơ, thiết bị đóng cắt có cầu chảy, thiết bị điện tử, v.v… đã phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan của chúng.
Đối tượng của tiêu chuẩn này là các định nghĩa, qui định các điều kiện vận hành, yêu cầu kết cấu, đặc tính kỹ thuật và các thử nghiệm đối với tủ điện dùng để đóng cắt và điều khiển mạch hạ áp.
1.2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Các tài liệu có ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 5926 (IEC 60269), Cầu chảy hạ áp
TCVN 5935 : 1995 (IEC 60502: 1994), Cáp điện lực có cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV
TCVN 6099 (IEC 60060), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao
TCVN 6592-1: 2001 (IEC 60947-1), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1: Qui tắc chung
TCVN 6592-4-1: 2001 (IEC 60947-4-1: 1990), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4: Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ – Mục 1: Công tắc tơ và bộ khởi động kiểu điện cơ
TCVN 6610-3 (IEC 60227-3), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 420/750 V – Phần 3: Cáp không bọc dùng cho đi dây cố định
TCVN 6610-4 (IEC 60227-4), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4: Cáp có bọc dùng cho đi dây cố định
TCVN 6988: 2001 (CISPR 11: 1997, Amendment 1 (1999)), Thiết bị tần số rađiô dùng trong công nghiệp, khoa học và y tế – Đặc tính nhiễu điện từ – Giới hạn và phương pháp đo
TCVN 7447-4-41: 2004 (IEC 60364-4-41: 1992), Hệ thống lắp đặt điện cho các tòa nhà – Phần 4: Bảo vệ an toàn – Chương 41: Bảo vệ chống điện giật
TCVN 7447-4-443 (IEC 60364-4-443), Hệ thống lắp đặt điện cho các tòa nhà – Phần 4: Bảo vệ an toàn – Mục 443: Bảo vệ chống quá điện áp có nguồn gốc khí quyển hoặc do đóng cắt
TCVN 7447-5-54: 2005 (IEC 60364-5-54: 2002), Hệ thống lắp đặt điện cho các tòa nhà – Phần 5: Chọn và lắp ráp thiết bị điện – Chương 54: Bố trí nối đất và dây bảo vệ
TCVN 7995 : 2009 (IEC 60038 : 1983), Điện áp tiêu chuẩn IEC
IEC 60050 (441): 1984, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 441: Switchgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 441: Thiết bị đóng cắt, điều khiển và cầu chảy)
IEC 60050 (471): 1984, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 471: Insulators (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 471: Vật cách điện)
IEC 60050 (604): 1987, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 604: Generation, transmission and distribution of electricity – Operation (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 604: Phát điện, truyền tải và phân phối điện – Vận hành)
IEC 60071-1: 1976, Insulation co-ordination – Part 1: Terms, definitons, principles and rules (Phối hợp cách điện – Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa, nguyên tắc và qui tắc)
IEC 60073: 1996, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification – Coding principles for indication devices and actuators (Cơ sở và nguyên tắc an toàn đối với giao điện người-máy, ghi nhãn và nhận biết – Nguyên tắc mã hóa dùng cho các cơ cấu chỉ thị và các bộ phận tác động)
IEC 60099-1: 1991, Surge arresters – Part 1: Non-linear resistor type gapped surge arresters for a.c.systems (Chống sét – Phần 1: Chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều)
IEC 60112: 1979, Method for determining the comparative and the proof-tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện tương đối của vật liệu cách điện rắn trong điều kiện ẩm)
IEC 60146-2: 1974, Semiconductor convertors – Part 2: Semiconductor self-commutated convertors (Bộ chuyển đổi bằng bán dẫn – Phần 2: Bộ chuyển đổi tự đảo mạch bằng bán dẫn)
IEC 60158-2: 1982, Low-voltage controlgear – Part 2: Semiconductor contactors (solid state contactors) (Bộ điều khiển hạ áp – Phần 2: Công tắc tơ bán dẫn)
IEC 60204-1: 1997, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1: General requirements (An toàn của máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1: Yêu cầu chung)
IEC 60245-3: 1994: Rubber insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V – Part 3: Heat resistant silicone insulated cables (Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3: Các cách điện bằng silicôn chịu nhiệt)
IEC 60245-4: 1994, Rubber insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V – Part 4: Cords and flexible cables (Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4: Dây và cáp mềm)
IEC 60364-3: 1993, Electrical installations of buildings – Part 3: Assessment of general characteristics (Hệ thống lắp đặt điện cho các tòa nhà – Phần 3: Đánh giá các đặc tính chung)
IEC 60364-4-46: 1981, Electrical installations of buildings – Part 4: Protection for safety – Chapter 46: Isolation and switches (Hệ thống lắp đặt điện cho các tòa nhà – Phần 4: Bảo vệ an toàn – Chương 46: Cách ly và thiết bị đóng cắt)
IEC 60417 (tất cả các phần), Graphical symbols for use on equipment. Index, survey and compilation of the singel sheets (Ký hiệu đồ họa sử dụng trên thiết bị. Chỉ dẫn, khảo sát và tập hợp các tờ rơi)
IEC 60445: 1988, Identification of equipment terminals and of terminations of certain designated conductors, including general rules for an alphanumeric system (Nhận dạng đầu nối của thiết bị và đầu nối của các dây dẫn có ký hiệu nhất định, kể cả qui tắc chung đối với hệ chữ và số)
IEC 60446: 1989, Identification of conductors by colours of numerals (Nhận dạng dây dẫn bằng màu sắc hoặc số)
IEC 60447: 1993, Man-machine interface (MMI) – Actuating principles (Giao diện người-máy (MMI) – Nguyên tắc vận hành)
IEC 60664-1: 1992, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 1: Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống hạ áp – Phần 1: Nguyên lý, yêu cầu và thử nghiệm)
IEC 60695-2-10: 2000, Fire hazard testing – Part 2-10: Glowing/hot-wire based test methods – Glow-wire apparatus and common test procedure (Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-10: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ/nóng – Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm thông thường)
IEC 60695-2-11: 2000, Fire hazard testing – Part 2-11: Glowing/hot – wire based test methods – Glow – wire flammability test method for end-products (Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-11: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ/nóng – Phương pháp thử nghiệm tính dễ cháy bằng sơi dây nóng đỏ dùng cho sản phẩm hoàn chỉnh)
IEC 60865 (tất cả các phần), Short-circuit currents – Calculation of effects (Dòng điện ngắn mạch – Tính toán các ảnh hưởng)
IEC 60890: 1987, A method of temperature-rise assessment by extrapolation for partially type-tested assembiles (PTTA) of low-voltage switchgear and controlgear (Phương pháp đánh giá độ tăng nhiệt bằng ngoại suy đối với tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp được thử nghiệm điển hình từng phần (PTTA))
IEC 60947-3: 1999, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 3: Switches, disconnectors, switch-disconnectors and fuse-combination units (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 3: Cầu dao, dao cách ly, cầu dao cách ly và cụm phối hợp cầu chảy)
IEC 61000-3-2: 2000, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-2: Limits – Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤ 16 A per phase) (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2: Giới hạn – Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện vào thiết bị ≤ 16 A mỗi pha))
IEC 61000-4-2: 1995, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4: Testing and measurement techniques – Section 2: Electrostatic discharge immunity test – Basic EMC Publication (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Mục 2: Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện – Tiêu chuẩn EMC cơ bản)
IEC 61000-4-3: 2002, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-3: Testing and measurement techniques – Section 4: Electrical fast transient burst immunity test – Basic EMC Publication (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Mục 4: Thử nghiệm miễn nhiễm bướu xung nhất thời về điện – Tiêu chuẩn EMC cơ bản)
IEC 61000-4-5: 1995, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4: Testing and measurement techniques – Section 5: Surge immunity tests (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Mục 5: Thử nghiệm miễn nhiễm đột biến)
IEC 61000-4-6: 2003, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6: Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Miễn nhiễm nhiễu dẫn gây ra do trường tần số rađiô)
IEC 61000-4-8: 1993, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-8: Testing and measurement techniques – Power frequency magnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm trường từ tần số công nghiệp)
IEC 61000-4-11: 1994, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-11: Testing and measurement techniques – Voltage dips, short interruptions and voltage variation immunity tests (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-11: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm sụt điện áp, gián đoạn ngắn điện áp và thay đổi điện áp)
IEC 61000-4-13: 2002, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-13: Testing and measurement techniques – Harmonics and interharmonics including mains signalling at a.c.power port, low-frequency immunity tests (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-13: Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm hài và tương tác giữa các hài kể cả tín hiệu lưới tại cổng công suất, tần số thấp)
IEC 61000-6-3: 1996, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-3:Generic standards – Emission standard for residential, commercial and light-industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-3: Tiêu chuẩn cùng loại – Tiêu chuẩn phát xạ đối với môi trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ)
IEC 61000-6-4: 1997, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-4: Generic standards – Emission standard for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-4: Tiêu chuẩn chủng loại – Tiêu chuẩn phát xạ đối với môi trường công nghiệp)
IEC 61082 (tất cả các phần), Preparation of documents used in electrotechnology (Chuẩn bị các tài liệu sử dụng trong công nghệ điện)
IEC 61117: 1992, A method for assessing the short-circuit withstand strength of partially type-tested assemblies (PTTA) (Phương pháp đánh giá độ bền chịu ngắn mạch của tủ điện thử nghiệm điển hình từng phần (PTTA))
IEC 61346-1: 1996, Industrial systems, installation and equipment and industrial products – Structuring principles and reference designations – Part 1: Basic rules (Hệ thống, trạm lắp đặt và thiết bị công nghiệp và sản phẩm công nghiệp – Nguyên lý kết cấu và ký hiệu tham chiếu – Phần 1: Qui tắc cơ bản) ……Vui lòng xem chi tiết file tiếng Việt TCVN đính kèm.